upload
National Aeronautics and Space Administration
Industry: Aerospace
Number of terms: 16933
Number of blossaries: 2
Company Profile:
The Executive Branch agency of the United States government, responsible for the nation's civilian space program and aeronautics and aerospace research.
Рівняння перетворення unitless цифровий чисел (DN) з супутникового imager яскравість температури, міра кількість енергії, будучи випроміненого мети. Яскравості, температури не є внутрішній (Кінетична) температури цільової, за винятком коли emissivity цільової єдності. Яскравість на супутникове температури включає атмосферних Сяйво, тому воно не являє собою яскравість температури поверхні.
Industry:Aerospace
Зазвичай позначає, дистанційного зондування в двох або більше спектральних діапазонах, наприклад видимому й інфрачервоному.
Industry:Aerospace
Các thực hành bằng cách sử dụng Landsat 7 15 m panchromatic ban nhạc kết hợp với các khác 30 m ban quang phổ nhạc để tăng độ phân giải rõ ràng của một multiband (màu) hình ảnh Landsat 7 đến 15 m.
Industry:Aerospace
Thuật ngữ ưa thích cho các bước sóng trung dãy hồng ngoại vùng kéo dài khoảng từ 3 μm cuối hồng ngoại gần, đến về 15 hoặc 20 μm nơi hồng ngoại xa bắt đầu. Trong thực tế các giới hạn đại diện cho phong bì năng lượng phát ra từ trái đất hành xử như một greybody với nhiệt độ bề mặt khoảng 290 ° K (25 ° C). Seen từ bất kỳ khoảng cách đáng, rạng rỡ phong bì có một số ban nhạc sáng tương ứng với cửa sổ trong ban nhạc trong khí quyển hấp thụ. Ban nhạc nhiệt nhất được sử dụng trong viễn thám kéo dài từ 8 đến 14 μm.
Industry:Aerospace
Thuật ngữ ưa thích cho các bước sóng ngắn trong vùng hồng ngoại (toàn bộ khu vực hồng ngoại kéo dài từ khoảng 0,7 μm (có thể nhìn thấy màu đỏ) vào khoảng 3 μm). Các bước sóng dài kết thúc lớp vào giữa Hồng ngoại, đôi khi được gọi là năng lượng mặt trời hồng ngoại, vì nó chỉ có sẵn để sử dụng trong giờ ban ngày. Cũng được gọi là các sóng ngắn hồng ngoại (SWIR).
Industry:Aerospace
Quá trình mà theo đó năng lượng điện từ tuyên truyền thông qua không gian miễn phí bằng đức hạnh của các biến thể gợn chung trong điện và từ trường trong không gian. Khái niệm này là để phân biệt với truyền dẫn và sự đối lưu. Ngoài ra, quá trình mà theo đó năng lượng tuyên truyền thông qua bất kỳ phương tiện bằng đức hạnh của chuyển động sóng của phương tiện đó, như trong tuyên truyền của sóng âm thanh thông qua bầu khí quyển. Cũng được gọi là năng lượng bức xạ và bức xạ điện từ.
Industry:Aerospace
Геометричні порушеннями на зображення, які не є постійним і не можу передбачити характеристик системи обробки зображень. Наприклад: паралакса спотворень, викликані топографії.
Industry:Aerospace
Висота над datum, datum, як правило, був рівнем моря. Не так само, як висота, для висоти зазвичай посилається точки над поверхні землі, а не тих, на ньому. Порівняти з переміщенням вгору.
Industry:Aerospace
В інструменті таких, як на розширення тематичні Mapper плюс (: ИТМ +), літак, зайняті в детектори, і на які radiances до відчувала в інцидент.
Industry:Aerospace
У десяткової системи кілограм виступає за 1000, але в двійковий файл системи кіло 1,024 (від 2 до 10 влади). Технічно кілобайт 1024 байт, але часто використовується слабо як синонім для 1000 байт. Термін зазвичай використовується кількісно обсяг зберігання core пам'яті комп'ютера.
Industry:Aerospace