- Industry: Aerospace
- Number of terms: 16933
- Number of blossaries: 2
- Company Profile:
The Executive Branch agency of the United States government, responsible for the nation's civilian space program and aeronautics and aerospace research.
Một vùng hình đĩa khoảng 30-100 AU từ mặt trời được coi là nguồn gốc của sao chổi ngắn hạn.
Industry:Aerospace
Bao gồm DSN, GCF, DSMS, và công trình hệ thống xử lý dữ liệu.
Industry:Aerospace
Một hình thể mà trong đó 2 thiên thể có sự chia cắt biểu kiến ít nhất.
Industry:Aerospace
Trong phép đo từ xa, một trong những cách đo lường đặc biệt mà các giá trị thay đổi có thể được quy cho. Xem Chương 10.
Industry:Aerospace
Sự gia tốc vào bên trong của một vật thể xoay quanh một vật thể khác.
Industry:Aerospace
Lực có xu hướng hướng ngoại rõ ràng của một vật thể xoay quanh một vật thể khác.
Industry:Aerospace
Một đơn vị tỷ lệ bằng mười decibel. Được đặt tên để vinh danh nhà tiên phong trong lĩnh vực viễn thông Alexander Graham Bell.
Industry:Aerospace