upload
National Aeronautics and Space Administration
Industry: Aerospace
Number of terms: 16933
Number of blossaries: 2
Company Profile:
The Executive Branch agency of the United States government, responsible for the nation's civilian space program and aeronautics and aerospace research.
Согласованный режим связи, при котором, частота получаемого одной станцией слежения сигнала согласована КА с частотой принятого им сигнала от другой станции слежения.
Industry:Aerospace
Название установленного на космическом аппарате Гилилео ПЗС-устройства для регистрации фотоизображения.
Industry:Aerospace
Спутники планеты, влияющие своей гравитацией на её кольца.
Industry:Aerospace
Bao gồm chế độ thông tin liên lạc đường xuống nhận được từ một tàu vũ trụ trong khi đường lên được nhận tại tàu vũ trụ. Xem thêm cố kết.
Industry:Aerospace
Đối với định nghĩa kỹ thuật, xin vui lòng theo liên kết này tới website Ứng dụng Đài quan sát thiên văn Hải quân Mỹ.
Industry:Aerospace
Đối với định nghĩa kỹ thuật, xin vui lòng theo liên kết này tới website Ứng dụng Đài quan sát thiên văn Hải quân Mỹ.
Industry:Aerospace
Thiết bị thay đổi một loại năng lượng thành 1 loại khác, thông thường từ nhiệt,vị trí, áp suất vào một biến áp hoặc ngược lại, chẳng hạn như một microphone hoặc loa.
Industry:Aerospace
Chế độ thông tin liên lạc chặt chẽ trong đó một DSS nhận được một đường xuống có tần số dựa vào tần số của một đường lên được cung cấp bởi DSS khác.
Industry:Aerospace
Một số nhân x1012, từ teras Hy Lạp (quái vật). Xem mục CGPM.
Industry:Aerospace
Liên kết giữa Trái đất và một hành tinh ở phía xa của mặt trời.
Industry:Aerospace