Home > Blossary: Instructions for use
Terminology used in the instructions for use for ophthalmic implants, surgical tools & instruments, OVDs, ophthalmic irrigating fluids

Category:

9 Terms

Created by: Leoneska

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Một chống chỉ định (phát âm như chống chỉ định) là một điều kiện hay yếu tố nói chống lại một biện pháp nhất định. Đây là yếu được sử dụng trong y học, có liên quan đến yếu tố làm tăng các rủi ro trong sử dụng một loại thuốc đặc biệt, thực hiện một thủ tục y tế, hoặc tham gia vào một hoạt động cụ thể. Một số chống chỉ định là tuyệt đối, có nghĩa là không có hoàn cảnh hợp lý để thực hiện một quá trình hành động. Ví dụ, một em bé bị sốt không bao giờ được dùng aspirin vì nguy cơ của hội chứng Reye, và một người bị dị ứng thực phẩm phản vệ không bao giờ nên ăn các thực phẩm mà họ bị dị ứng. Tương tự, một người có hemochromatosis không nên dùng chế phẩm sắt. Chống chỉ định khác là tương đối, có nghĩa là bệnh nhân có nguy cơ cao bị biến chứng, nhưng những rủi ro này có thể nặng hơn bởi những cân nhắc khác hoặc giảm nhẹ bằng các biện pháp khác. Ví dụ, một phụ nữ mang thai nên bình thường tránh bị X-quang, nhưng nguy cơ có thể được ít hơn so với nguy cơ không chẩn đoán hoặc là có thể điều trị một tình trạng nghiêm trọng như bệnh lao hoặc xương bị gãy. Chống chỉ định tương đối cũng có thể được gọi là cảnh báo, chẳng hạn như trong sách khuyến Quốc Anh.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Eine Kontraindikation (ausgesprochen als Contra-Angabe) ist eine Bedingung oder ein Faktor, der gegen eine bestimmte Maßnahme spricht. Es dient vor allem in der Medizin, im Hinblick auf Faktoren, die die Verwendung eines bestimmten Medikaments, Durchführung ein medizinisches Verfahren oder eine bestimmte Tätigkeit verbundenen Risiken zu erhöhen. Einige Kontraindikationen sind absolut, d. h., es keinen angemessenen Umständen gibt für die Durchführung einer Vorgehensweise. Zum Beispiel ein Baby mit Fieber sollte nie Aspirin gegeben werden, wegen der Gefahr des Reye-Syndroms, und eine Person mit einer anaphylaktische Lebensmittelallergie sollten nie essen, das Essen, auf dem sie allergisch sind. Ebenso sollte eine Person mit Hämochromatose verabreichte Eisenpräparate nicht sein. Weitere Kontraindikationen sind relativ, was bedeutet, dass der Patient höheres Risiko von Komplikationen ist, sondern dass diese Risiken überwiegen andere Überlegungen oder durch andere Maßnahmen entschärft werden. Beispielsweise kann eine schwangere Frau sollte normalerweise vermeiden, dass Röntgenstrahlen, das Risiko jedoch weit weniger als das Risiko einer Diagnose oder nicht in der Lage, eine schwere Erkrankung wie Tuberkulose oder ein Knochenbruch zu behandeln. Relative Kontraindikationen können auch als warnt, wie z. B. in der British National Formulary bezeichnet werden.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Một ống kính nội nhãn (IOL) là một ống kính được cấy vào mắt, thường là thay thế các ống kính hiện có kết tinh bởi vì nó đã bị che mờ trên của đục thủy tinh thể, hoặc như một hình thức phẫu thuật khúc xạ thay đổi năng lượng quang học của mắt. Nó thường bao gồm một ống kính bằng nhựa nhỏ với thanh chống phía nhựa, được gọi là haptics, để giữ ống kính ở vị trí bên trong vỏ bao bên trong mắt [cần dẫn nguồn] IOLs truyền thống được làm bằng một vật liệu linh hoạt (PMMA), mặc dù điều này đã phần lớn. được thay thế bằng việc sử dụng các vật liệu linh hoạt. Hầu hết IOLs được trang bị ống kính cố định ngày hôm nay là phù hợp với tầm nhìn monofocal khoảng cách. Tuy nhiên, các loại khác có sẵn, chẳng hạn như IOLs đa ổ cung cấp cho bệnh nhân với nhiều tập trung ở khoảng cách xa tầm nhìn và đọc, và IOLs thích ứng cung cấp cho bệnh nhân ở thị giác hạn chế.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Intraokularlinse (IOL) Eine Intraokularlinse ist eine kuenstliche Linse im Auge. Meistens wird die im Rahem der Operation des Grauen Stars nach Entferning der natierlichen Linse dauz implantiert.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Cấy ghép Ring Intracorneal (INTACS) là một sự điều chỉnh tầm nhìn tùy chọn để điều trị thấp đến mức vừa phải cận thị. INTACS được sử dụng để sửa chữa cận thị ở những bệnh nhân keratoconus và những người cận thị còn lại sau khúc xạ laser hoặc phẫu thuật LASIK.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Intracorneal Ring Implantate (INTACS) sind eine Vision-Korrektur-Option niedrig zu gemäßigten Niveaus der Myopie zu behandeln. INTACS werden verwendet, um Myopie bei Patienten haben Keratokonus und diejenigen, die verbleibende Kurzsichtigkeit nach refraktiven Laser oder LASIK Operation zu korrigieren.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys