Home > Blossary: Historical Terms

Category:

2 Terms

Created by: melisa

Number of Blossarys: 2

My Terms
Collected Terms

Nó diễn ra ở Tiểu Á đông, gần hồ Van trong 1514, kết thúc của Đế quốc Ottoman chiến thắng Đế quốc Safavid của ba tư. Do đó, Đế quốc Ottoman giành quyền kiểm soát ngay lập tức qua đông Anatolia và Bắc Iraq.

Domain: History; Category: World history

Ini terjadi di Anatolia timur, dekat danau Van pada 1514, berakhir dengan kemenangan Ottoman selama Kekaisaran Safawi di Persia. Akibatnya, Ottoman menguasai langsung atas Anatolia timur dan Irak utara.

Domain: History; Category: World history

Nó bắt đầu năm 1402, trị khi hỗn loạn vì Đế quốc Ottoman sau thất bại của Sultan Bayezid I by the Turco-Mongol lãnh chúa Timur (Tamerlane). Mặc dù Mehmed Çelebi được xác nhận là sultan bởi Tamerlane, anh em của ông đã từ chối công nhận quyền lực của mình. Nội chiến là kết quả. The đứt quãng kéo dài cho đến năm 1413, khi nổi Mehmed Çelebi lên năm xung đột, đăng quang tự sultan như Mehmed I, và tái lập Đế quốc.

Domain: History; Category: World history

Ini dimulai pada 1402, ketika kekacauan memerintah di Kekaisaran Ottoman menyusul kekalahan Sultan Bayezid I oleh panglima perang Turki-Mongol Timur (Tamerlane). Walaupun Mehmed Celebi dikukuhkan sebagai sultan oleh Timurleng, saudara-saudaranya menolak mengakui otoritasnya. Perang sipil adalah hasilnya. Interregnum berlangsung sampai 1413, ketika Mehmed Celebi muncul sebagai pemenang dalam perselisihan itu, dinobatkan sebagai Sultan Mehmed sendiri I, dan dikembalikan kekaisaran.

Domain: History; Category: World history

Đó là một vòng tròn bí mật của tự do-minded sinh ở trường quân sự Hoàng gia y tế tại Istanbul viên ước nguyện để lật đổ chế độ chuyên quyền của vua Abdülhamit II.Nó đã được chuyển thành một tổ chức chính trị do Bahaeddin Sakir việc xếp thẳng bản thân với người thổ trẻ năm 1906, trong thời kỳ của sự tan rã của Đế quốc Ottoman. Vào cuối chiến tranh thế giới hầu hết các thành viên của nó đã được court-martialled bởi sultan Mehmed VI được gọi là Vahidettin.

Domain: History; Category: World history

Itu adalah lingkaran rahasia berpikiran liberal siswa di sekolah kedokteran kekaisaran militer di Istanbul yang bercita-cita menggulingkan rezim otokratis Sultan Abdülhamit II.It berubah menjadi organisasi politik oleh Bahaeddin Sakir menyelaraskan diri dengan Turki Muda pada tahun 1906, selama periode pembubaran Kekaisaran Ottoman. Pada akhir Perang Dunia I sebagian besar anggotanya adalah pengadilan-martialled oleh Sultan Mehmed VI dikenal sebagai Vahidettin.

Domain: History; Category: World history

Còn được gọi là Kemalism là nguyên tắc xác định các đặc tính cơ bản của cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. Các hiệu trưởng là republicanism, populism, duy vật chủ nghia, reformism, chủ nghĩa dân tộc và statism. Cũng có các biểu ngữ của Đảng Nhân dân đảng Cộng hòa (CHP) được thành lập bởi Mustafa Kemal Atatürk năm 1923.

Domain: History; Category: World history

Juga dikenal sebagai Kemalisme adalah prinsip yang mendefinisikan karakteristik dasar dari Republik Turki. Ini prinsipal republikanisme, populisme, sekularisme, reformisme, nasionalisme dan statisme. Hal ini juga bendera partai Rakyat Republik (CHP) yang didirikan oleh Mustafa Kemal Ataturk pada tahun 1923.

Domain: History; Category: World history

Alparslan Türkeş, người sáng lập Đảng phong trào chủ nghĩa quốc gia bên phải, phát hành một cuốn sách nhỏ chính trị có tiêu đề The chín đèn học thuyết trong nguyên năm 1965 danh sách chín tắc cơ bản mà hình thành cốt lõi của hệ tư tưởng quốc gia chính ở Thổ Nhĩ Kỳ: chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa duy tâm, moralism, societalism, scientism, independentism, ruralism, progressivism, populism, xuất và technologism.

Domain: History; Category: World history

Alparslan Türkeş, yang merupakan pendiri Partai Gerakan Nasionalis paling kanan, merilis sebuah pamflet politik berjudul Sembilan Lampu Doktrin tahun 1965 daftar sembilan prinsip dasar yang membentuk inti dari ideologi nasionalis utama di Turki: nasionalisme, idealisme, moralisme, societalism, saintisme, independentism, ruralism, progresivisme, populisme, industrialisme, dan technologism.

Domain: History; Category: World history

Young Turks là một liên minh của các nhóm khác nhau thuận lợi cuộc cải cách hành chính của Đế quốc Ottoman. Phong trào chống lại chế độ quân chủ của Sultan Đế quốc Ottoman và ưa thích một tái cài đặt của hiến pháp đầu tiên ngắn ngủi. Họ thành lập thời đại thứ hai hiến pháp năm 1908 với những gì sẽ được gọi là cuộc cách mạng Young Turk.

Domain: History; Category: World history

Orang-orang Turki Muda adalah sebuah koalisi dari berbagai kelompok mendukung reformasi pemerintahan Kekaisaran Ottoman. Gerakan melawan monarki Ottoman Sultan dan disukai instalasi ulang konstitusi berumur pendek pertama. Mereka mendirikan era konstitusional kedua tahun 1908 dengan apa yang akan menjadi dikenal sebagai Revolusi Turki Muda.

Domain: History; Category: World history

Thời Trung cổ, một thuật ngữ phổ biến trong số các Kitô hữu ở châu Âu để một thù địch Mohammedan để thập tự chinh.

Domain: History; Category: World history

Pada Abad Pertengahan, istilah umum di antara orang Kristen di Eropa untuk Islam bermusuhan dengan tentara salib.

Domain: History; Category: World history

Ông trị vì từ 559 TCN cho đến khi mất năm 530 TCN. Ông là người lập nên Đế chế Ba Tư dưới triều đại Achaemenid.

Domain: History; Category: World history

Dia memerintah dari 559 SM sampai kematiannya pada tahun 530 SM. Dia adalah pendiri Kekaisaran Persia di bawah dinasti Akhemenid.

Domain: History; Category: World history

Taochi là những người được biết đến trước đây để các Urartians như Diauehi (Diauhi, Daiaeni) và họ sống ở đông bắc Anatolia trong thời cổ đại. Theo Xenophon họ gọi là bản thân người Armenia.

Domain: History; Category: World history

Para Taochi adalah orang-orang yang dikenal sebelumnya dengan Urartians sebagai Diauehi (Diauhi, Daiaeni) dan mereka tinggal di bagian Timur Laut Anatolia di zaman kuno. Menurut Xenophon mereka menyebut diri mereka Armenia.

Domain: History; Category: World history

Trong thời trung đại, là thuật ngữ chung giữa tín đồ Cơ Đốc ở châu Âu để chỉ một tín đồ Hồi giáo chống lại thập tự quân.

Domain: History; Category: World history

Pada Abad Pertengahan, istilah umum di antara orang Kristen di Eropa untuk Islam yang memusuhi tentara salib

Domain: History; Category: World history

Trong cuộc thập tự chinh, turcopoles, turcoples, turcopoli hay turcopoliers có nghĩa là "con của người Thổ Nhĩ Kỳ" trong tiếng Hy Lạp đã là tuyển dụng tại địa phương cung thủ gắn kết làm việc của bang đông Địa Trung Hải, Thiên Chúa giáo.

Domain: History; Category: World history

Dalam Perang Salib, Turcopole, turcoples, turcopoli atau turcopoliers yang berarti \"anak-anak Turki\" dalam bahasa Yunani yang direkrut secara lokal pemanah mount yang digunakan oleh negara-negara Kristen di Mediterania Timur.

Domain: History; Category: World history

Hòa thượng Bede là một nhà sư tại tu viện Northumbrian Saint Peter tại Monkwearmouth. Anh được biết tới như một tác giả và học giả, và là tác phẩm nổi tiếng nhất của Historia ecclesiastica gentis Anglorum (The lịch sử giáo hội của người Anh) đã đạt được anh ta tiêu đề "The bố của lịch sử tiếng Anh"

Domain: History; Category: World history

Bede adalah seorang biarawan di biara Northumbrian Santo Petrus di Monkwearmouth. Ia dikenal sebagai seorang penulis dan sarjana, dan karyanya yang paling terkenal, Historia ecclesiastica gentis Anglorum (The Ecclesiastical History Rakyat Inggris) diperoleh dia gelar \"Bapak Sejarah Inggris\"

Domain: History; Category: World history

Campus Martius (tiếng Latin cho "Lĩnh vực của sao Hỏa") là thuộc sở hữu công khai diện tích La Mã cổ đại khoảng 2 kilômét vuông trong mức độ. Trong the Trung cổ nó là khu vực đông dân nhất của Rome.

Domain: History; Category: World history

The Campus Martius (Latin untuk \"Field Mars\"), adalah wilayah milik publik Romawi kuno sekitar 2 kilometer persegi luasnya. Pada Abad Pertengahan itu adalah wilayah terpadat di Roma.

Domain: History; Category: World history

Portcullis một là một lưới tản nhiệt latticed hoặc cổng bằng gỗ, kim loại hoặc một sự kết hợp của hai.

Domain: History; Category: World history

Sebuah gerbang jeruji adalah gril berkisi-kisi atau gerbang yang terbuat dari kayu, logam atau kombinasi dari keduanya.

Domain: History; Category: World history

Một phần lịch sử của quần áo, đuôi của một mui xe hoặc áo choàng, hoặc một mui xe đuôi dài.

Domain: History; Category: World history

bagian dari pakaian bersejarah, ekor dari jubah atau tudung berekor panjang.

Domain: History; Category: World history

Nó được ký kết ngày 26 năm 1699 trong Sremski Karlovci, một thị xã ở hiện đại Serbia, kết thúc chiến tranh Áo-Ottoman 1683-1697 trong đó phía Ottoman cuối cùng đã bị đánh bại tại trận Senta.

Domain: History; Category: World history

Ditandatangani pada 26 Januari 1699 di Sremski Karlovci, sebuah kota di Serbia modern, mengakhiri Perang Austria-Ottoman 1683-1697 di mana sisi Ottoman akhirnya dikalahkan di Pertempuran Senta.

Domain: History; Category: World history

Đó là một ký kết giữa Safavid ba tư và Đế quốc Ottoman vào ngày 17 tháng 5, Hiệp ước 1639.The phân chia lãnh thổ ở trung đông bằng cách cấp Yerevan tại Nam Caucasus cho Iran và tất cả Mesopotamia (bao gồm cả Baghdad) với đế quốc Ottoman.

Domain: History; Category: World history

Kesepakatan ditandatangani antara Safawi Persia dan Kekaisaran Ottoman pada 17 Mei, 1639.Perjanjian tersebut membagi wilayah di Timur Tengah dengan memberikan Yerevan di Kaukasus selatan ke Iran dan semua Mesopotamia (termasuk Baghdad) ke Ottoman.

Domain: History; Category: World history

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys